Lợi ích của việc sử dụng bộ truyền lưu lượng kỹ thuật số trong ứng dụng công nghiệp

Trong thế giới ứng dụng công nghiệp, độ chính xác và hiệu quả là những yếu tố then chốt đảm bảo hoạt động trơn tru. Một thành phần quan trọng đóng vai trò quan trọng trong vấn đề này là bộ truyền lưu lượng. Bộ truyền lưu lượng là thiết bị được sử dụng để đo tốc độ dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong hệ thống. Chúng cung cấp dữ liệu có giá trị giúp theo dõi và kiểm soát dòng chảy của các chất trong các quy trình công nghiệp khác nhau.

Theo truyền thống, thiết bị truyền dòng chảy là thiết bị tương tự dựa vào các bộ phận cơ học để đo tốc độ dòng chảy. Tuy nhiên, với những tiến bộ trong công nghệ, máy phát lưu lượng kỹ thuật số ngày càng trở nên phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp. Những thiết bị này mang lại nhiều lợi ích khiến chúng trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều ngành công nghiệp.

Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng bộ truyền lưu lượng kỹ thuật số là mức độ chính xác cao. Máy phát kỹ thuật số sử dụng cảm biến điện tử và thuật toán tiên tiến để đo tốc độ dòng chảy một cách chính xác. Độ chính xác này rất quan trọng trong các ngành công nghiệp mà ngay cả những sai lệch nhỏ về tốc độ dòng chảy cũng có thể gây ra hậu quả đáng kể. Bằng cách cung cấp dữ liệu chính xác và đáng tin cậy, thiết bị truyền lưu lượng kỹ thuật số giúp đảm bảo chất lượng và tính nhất quán của các quy trình công nghiệp.

Một lợi ích quan trọng khác của thiết bị truyền lưu lượng kỹ thuật số là tính linh hoạt của chúng. Những thiết bị này có thể dễ dàng tích hợp vào các hệ thống hiện có và tương thích với nhiều ứng dụng công nghiệp. Cho dù đó là giám sát dòng nước trong hệ thống làm mát hay đo dòng hóa chất trong quy trình sản xuất, bộ truyền lưu lượng kỹ thuật số có thể được điều chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của các ngành khác nhau.

Ngoài độ chính xác và tính linh hoạt, bộ truyền lưu lượng kỹ thuật số mang lại hiệu quả được cải thiện trong các quy trình công nghiệp. Các thiết bị này cung cấp dữ liệu thời gian thực có thể dễ dàng truy cập và phân tích. Điều này cho phép người vận hành đưa ra quyết định và điều chỉnh nhanh chóng để tối ưu hóa dòng chất trong hệ thống. Bằng cách hợp lý hóa các hoạt động và giảm thời gian ngừng hoạt động, bộ truyền lưu lượng kỹ thuật số giúp cải thiện hiệu suất và năng suất tổng thể trong môi trường công nghiệp.

Hơn nữa, bộ truyền lưu lượng kỹ thuật số còn mang lại độ tin cậy cao hơn so với các thiết bị tương tự. Các thiết bị kỹ thuật số ít bị hao mòn hơn, mang lại tuổi thọ dài hơn và giảm chi phí bảo trì. Độ tin cậy này rất quan trọng trong các ngành công nghiệp nơi việc giám sát liên tục tốc độ dòng chảy là điều cần thiết để đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành.

Một ưu điểm khác của việc sử dụng bộ truyền lưu lượng kỹ thuật số là khả năng giao tiếp với các thiết bị và hệ thống khác. Các thiết bị này có thể dễ dàng kết nối với hệ thống điều khiển và hệ thống thu thập dữ liệu, cho phép tích hợp liền mạch và tự động hóa các quy trình công nghiệp. Bằng cách cho phép giám sát và điều khiển từ xa, bộ truyền lưu lượng kỹ thuật số giúp cải thiện hiệu quả hoạt động và giảm nhu cầu can thiệp thủ công.

Nhìn chung, lợi ích của việc sử dụng bộ truyền lưu lượng kỹ thuật số trong các ứng dụng công nghiệp là rất rõ ràng. Từ độ chính xác và hiệu quả được cải thiện đến độ tin cậy và tính linh hoạt được nâng cao, các thiết bị này mang đến nhiều lợi thế khiến chúng trở thành tài sản quý giá trong các ngành công nghiệp khác nhau. Khi công nghệ tiếp tục phát triển, các bộ truyền lưu lượng kỹ thuật số có thể sẽ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc tối ưu hóa các quy trình công nghiệp và đảm bảo dòng chất trôi chảy trong hệ thống.

Nền tảng HMI điều khiển chương trình ROS-8600 RO
Mô hình ROS-8600 một tầng Sân khấu đôi ROS-8600
Phạm vi đo Nguồn nước0~2000uS/cm Nguồn nước0~2000uS/cm
  Nước thải cấp 1 0~200uS/cm Nước thải cấp 1 0~200uS/cm
  nước thải thứ cấp 0~20uS/cm nước thải thứ cấp 0~20uS/cm
Cảm biến áp suất (tùy chọn) Áp suất trước/sau màng Áp suất trước/sau màng sơ cấp/thứ cấp
Cảm biến pH (tùy chọn) —- 0~14.00pH
Thu thập tín hiệu 1.Áp suất thấp nước thô 1.Áp suất thấp nước thô
  2.Áp suất thấp đầu vào bơm tăng áp chính 2.Áp suất thấp đầu vào bơm tăng áp chính
  3.Đầu ra áp suất cao của bơm tăng áp chính 3.Đầu ra áp suất cao của bơm tăng áp chính
  4.Mức chất lỏng cao của bể cấp 1 4.Mức chất lỏng cao của bể cấp 1
  5.Mức chất lỏng của bể cấp 1 thấp 5.Mức chất lỏng của bể cấp 1 thấp
  6.Tín hiệu tiền xử lý  Áp suất cao đầu ra của bơm tăng áp thứ 6.2
  7.Cổng dự phòng đầu vào x2 7.Mức chất lỏng cao của bể cấp 2
    8.Mức chất lỏng của bể cấp 2 thấp
    9.Tín ​​hiệu tiền xử lý
    10.Cổng dự phòng đầu vào x2
Kiểm soát đầu ra 1.Van cấp nước 1.Van cấp nước
  2.Máy bơm nước nguồn 2.Máy bơm nước nguồn
  3.Bơm tăng áp sơ cấp 3.Bơm tăng áp sơ cấp
  4.Van xả sơ cấp 4.Van xả sơ cấp
  5.Bơm định lượng sơ cấp 5.Bơm định lượng sơ cấp
  6.Nước sơ cấp qua van xả tiêu chuẩn 6.Nước sơ cấp qua van xả tiêu chuẩn
  7.Nút đầu ra cảnh báo 7.Bơm tăng áp thứ cấp
  8.Bơm dự phòng thủ công 8.Van xả thứ cấp
  9.Bơm định lượng thứ cấp 9.Bơm định lượng thứ cấp
  Cổng dự phòng đầu ra x2 10.Nước thứ cấp qua van xả tiêu chuẩn
    11.Nút đầu ra cảnh báo
    12.Bơm dự phòng thủ công
    Cổng dự phòng đầu ra x2
Chức năng chính 1.Hiệu chỉnh hằng số điện cực 1.Hiệu chỉnh hằng số điện cực
  2.Cài đặt cảnh báo tràn 2.Cài đặt cảnh báo tràn
  3.Có thể đặt tất cả thời gian ở chế độ làm việc 3.Có thể đặt tất cả thời gian ở chế độ làm việc
  4.Cài đặt chế độ xả áp suất cao và thấp 4.Cài đặt chế độ xả áp suất cao và thấp
  5.Bơm áp suất thấp được mở khi tiền xử lý 5.Bơm áp suất thấp được mở khi tiền xử lý
  6.Có thể chọn thủ công/tự động khi khởi động 6.Có thể chọn thủ công/tự động khi khởi động
  7.Chế độ gỡ lỗi thủ công 7.Chế độ gỡ lỗi thủ công
  8.Báo động nếu gián đoạn liên lạc 8.Báo động nếu gián đoạn liên lạc
  9. Thúc giục cài đặt thanh toán 9. Thúc giục cài đặt thanh toán
  10. Tên công ty, trang web có thể được tùy chỉnh 10. Tên công ty, trang web có thể được tùy chỉnh
Nguồn điện DC24V±10 phần trăm DC24V±10 phần trăm
Giao diện mở rộng 1.Đầu ra rơle dự trữ 1.Đầu ra rơle dự trữ
  2.Giao tiếp RS485 2.Giao tiếp RS485
  3.Cổng IO dự trữ, mô-đun analog 3.Cổng IO dự trữ, mô-đun analog
  4.Màn hình đồng bộ trên thiết bị di động/máy tính/màn hình cảm ứng  4.Màn hình đồng bộ trên thiết bị di động/máy tính/màn hình cảm ứng 
Độ ẩm tương đối ≦85 phần trăm ≤85 phần trăm
Nhiệt độ môi trường 0~50℃ 0~50℃
Kích thước màn hình cảm ứng 163x226x80mm (C x R x S) 163x226x80mm (C x R x S)
Kích thước lỗ 7 inch:215*152mm(rộng*cao) 215*152mm(rộng*cao)
Kích thước bộ điều khiển 180*99(dài*rộng) 180*99(dài*rộng)
Kích thước máy phát 92*125(dài*rộng) 92*125(dài*rộng)
Phương pháp cài đặt Màn hình cảm ứng: bảng điều khiển được nhúng; Bộ điều khiển: mặt phẳng cố định Màn hình cảm ứng: bảng điều khiển được nhúng; Bộ điều khiển: mặt phẳng cố định